Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Với người thú, cung thường bị xem là một vũ khí hèn nhát; nhưng kể cả người thú, đặc biệt là khi còn trẻ và những cá thể có tầm vóc nhỏ yếu, rất thực dụng bất chấp cách nhìn nhận này. Người thú bắn cung ít khi được trang bị tốt, và không có hề được huấn luyện trước đó. Dù thô sơ, nhưng vũ khí của chúng vẫn khá nguy hiểm, và các cung thủ người thú hiếm khi đi một mình.
Nâng cấp từ: | |
---|---|
Nâng cấp thành: | Người thú bắn nỏ |
Chi phí: | 14 |
Máu: | 32 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 30 |
Trình độ: | 1 |
Phân loại: | hỗn độn |
ID | Orcish Archer |
Khả năng: |
dao găm chém | 3 - 2 cận chiến | ||
cung đâm | 5 - 3 từ xa | ||
cung lửa | 7 - 2 từ xa |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | 0% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 2 | 40% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 60% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 3 | 40% |
Núi | 2 | 60% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 50% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 2 | 20% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 3 | 30% |
Đồi | 1 | 50% |